16:10 Apr 22, 2010 |
English to Vietnamese translations [PRO] Bus/Financial - Business/Commerce (general) Additional field(s): Finance (general) | ||||
---|---|---|---|---|
| Glossary-building KudoZ This question was created by: This question is closed |
Summary of translations provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 +1 | Điểm hòa vốn |
| ||
5 +1 | hòa vốn |
| ||
5 | Hòa vốn, Không lỗ không lãi, Không được không thua |
| ||
4 | hoa von |
|
hoa von Definition from own experience or research: Such as "break-even point" => diem hoa von. Example sentence(s):
Explanation: none |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Điểm hòa vốn Definition from own experience or research: Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí. Trên điểm hòa vốn nghĩa là kinh doanh có lợi nhuận. Dưới điểm hòa vốn nghĩa là việc kinh doanh đang bị lỗ. Example sentence(s):
Explanation: Phân tích hòa vốn cho bạn biết bạn cần bán ra bao nhiêu đơn vị hàng hóa để lấy lại vốn đầu tư cố định. Nói cách khác, tại điểm nào bạn sẽ có sự cân đối dòng tiền do sản phẩm, dịch vụ mới mang lại. Với những thông tin có được, bạn có thể xem xét nhu cầu thị trường và thị phần của đối thủ cạnh tranh để xác định liệu mong muốn bán nhiều như vậy có thực tế không. Phân tích hòa vốn còn giúp bạn tính đến tác động của sự thay đổi giá và số lượng hàng hóa. Tuy nhiên mục tiêu của mọi nhà quản lý không phải là hòa vốn mà là phát sinh lợi nhuận. Một khi bạn đã trang trải mọi chi phí cố định bằng lãi thu về từ nhiều thương vụ, mỗi thương vụ tiếp theo đều trực tiếp mang đến lợi nhuận. |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Hòa vốn, Không lỗ không lãi, Không được không thua Definition from Wipipedia: Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm chi phí cố định (định phí) và chi phí khả biến (biến phí). Điều này có nghĩa là tại điểm hòa vốn người sản xuất không thu được lãi, nhưng cũng không bị lỗ Điểm hòa vốn có thể được phản ánh theo đơn vị hiện vật hoặc giá trị. Doanh số hòa vốn phản ánh doanh thu tối thiểu trước khi bị lỗ. Example sentence(s):
|
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
hòa vốn Definition from definition wiki : Hòa vốn = break-even Điểm hòa vốn = break-even point Example sentence(s):
|
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.